본문 바로가기

베트남어 배우기

베트남어 배우기_07

반응형

1. Hội thoại (호이 토아이 / 회화)

A : Minh ơi, hôm nay là ngày bao nhiêu?

A : 민 어이, 홈 나이 라 응아이 바오 니에우? / 민아, 오늘 며칠이야? 

B : Hôm nay là ngày 16 tháng 5. Sao thế Linh?

B : 홈 나이 라 응아이 므어이 싸우 탕 남. 싸우 테 린? / 오늘은 10월 5일이야. 왜 그래 린?

A : À, sắp đến sinh nhật mẹ tớ.

A : 아, 쌉 덴 씬 녇 메 떠. / 아, 곧 어머니 생신이야.

B : Khi nào sinh nhật mẹ Linh?

B : 카 나오 씬 녇 메 린? / 어머니 생신이 언제야 린?

A : Thứ Ba tuần sau. Tớ sẽ làm bánh ga tô tặng mẹ.

A : 트 바 뚜안 싸우. 떠 쎄 람 방 가 또 땅 메. / 다음 주 화요일. 어머니께 드릴 케이크를 만들 거야.

B : Bạn i quá!

B : 반 지어이 꽈! / 대단해!

A : Không có gì, làm bánh cũng đơn giản.

A : 콤 꺼 지, 람 반 꾸움 던 지안. / 아니야, 케이크 만드는 것도 간단해. 

베트남어 배우기_07.mp3
1.63MB

※ 듣기 교재 - 회화 / 어휘 / 발음 연습

2. Từ vựng (뜨 븜 / 어휘)

sắp / 쌉 곧  tuần sau / 뚜언 싸우 다음 주
sinh nhật / 씬 녇 생일 bánh ga tô / 바잉 가 또 케이크
tặng / 땅 선물하다 giỏi / 저이 잘하다

 

3. Ngữ âm (응우 엄 / 발음)

※ Phân biệt các nhuyên âm đơn sau (단모음 구별하기)   

1.e / ê

  e ê
t te
đ đe đê
l le
nh nhe nhê
k ke
kh khe khê

2. u / ư

  u ư
m mu
n nu
nh nhu như
t tu
d du
x xu

 Phát âm thanh điệu ngang/ sắc (성조 ngang/ sắc의 발음)

thã thá

 

4. Ngữ pháp (응으 팝 / 문법)

Ngày, tháng, năm - 일, 월, 년

날짜, 달 연도를 말하는 방법
ngáy + 숫자 + tháng + 숫자 + năm  + 숫자
ex) Ngày 15 tháng 3 năm 1999 → 1993년 3월 15일
Ngày 28 tháng 6 năm 2015 →
2015년 6월 28일
● 요일, 날짜 달, 년도 질문하기
1. 요일 묻기
H : Hôm nay là thứ mấy? / 오늘 무슨 요일이에요?
T : Hôm nay lá Chủ nhật. / 오늘은 일요일이에요.
thứ Hai
월요일
thứ Ba
화요일
thứ Tư
수요일
thứ Năm
목요일
thứ Sáu
금요일
thứ Bảy
토요일
Chủ nhật
일요일
2. 날짜 묻기
H : Hôm nay là ngày bao nhiêu? / 오늘 며칠이에요?
T : Hôm nay là ngày hai mươi sáu. / 오늘은 26일이에요.
◈ 각 달의 1~10일은 앞에 "mồng" 이나 "mùng"을 덧붙인다.
ex) Hôm nay là ngày bao nhiêu? / 오늘은 며칠이에요?
Hôm nay là ngày mùng 2. / 오늘은 2일이에요.
Hôm nay lá ngày 20. / 오늘은 20일이에요.

3. 월 묻기
H : Tháng này là tháng mấy? /
이번달은 몇 월입니까?
T : Tháng náy lá tháng Sáu /
이번달은 6월입니다.

4. 년도 묻기
H : Năm nay là năm bao nhiêu? /
올해가 몇 년도예요?
T : Năm nay là năm 2023. /
올해는 2023년이에요.

hôm kia
그저께
hôm qua
어제
hôm nay
오늘
ngày mai
내일
ngày kia
모레
hai tuần trước
2주 전
tuần trước
저번 주
tuần này
이번 주
tuần sau
다음 주
hai tuần sau
2주 후
hai tháng trước
2달 전
tháng trước
1달 전
tháng này
이번달
tháng sau
다음 달
hai tháng sau
2달 후
hai năm trước
2년 전
năm trước
1년 전
năm nay
올해
năm sau
내년
hai năm sau
2년 후
" Sắp " 은 반드시 일어나는 행동에 대한 가까운 미래를 나타낸다. 
1. 긍정문    [ 주어 + sắp +동사 ]
ex) -Anh ấy sắp đến. / 그 형은 돌아올 예정이야.
- Tôi sắp đi xem phim. / 나는 영화 보러 갈 예정이야.

2. 부정문   
H : 주어 + sắp + 동사 + chưa
T : Vâng./ Rồi. 주어 + săp + 동사 + rồi.
T : Chưa. 주어 + chưa + 동사
ex) Anh ấy sắp đi làm chưa? / 그는 곧 출근합니까?
Rồi, anh ấy sắp đi làm rồi. / 네, 그는 곧 출근할 거예요.
Chưa, anh ấy chưa đi làm. / 아니요, 그는 아직 출근 안 했어요.

Chị Mai sắp học xong chưa? / 마이는 수업이 곧 끝나나요?
Rồi, chị ấy sắp học xong rồi. / 네, 곧 끝날 예정입니다. 
Chưa, chị ấy chưa học xong. / 아니요, 아직 끝나지 않았습니다.
●  Bao giờ / khi nào / lúc nào    [언제] 행동이 실행되는 시간에 대해 물어볼 때 쓰인다. 
◈ Bao giờ / khi nào / lúc nào 가 문장의 제일 앞에 위치할 경우 '미래'를 나타낸다. 
ex) Bao giờ anh về Nhật? / 오빠는 언제 일본에 돌아가요? 
→ Ngày mai. / 내일
◈  Bao giờ / khi nào / lúc nào 가 문장의 제일 뒤에 위치할 경우 '과거'를 나타낸다.
ex) Anh về Nhật bao giờ? / 오빠는 언제 일본에 돌아왔어요?
→ Hôm qua. / 어제.

 

 

먼저 자신을 비웃어라. 다른 사람이 당신을 비웃기 전에
- 엘사 맥스웰 -

 

반응형

'베트남어 배우기' 카테고리의 다른 글

베트남어 배우기_06  (0) 2023.09.04
베트남어 배우기_05  (0) 2023.08.29
베트남어 배우기_04  (0) 2023.08.27
베트남어 배우기_03  (0) 2023.08.22
베트남어 배우기_02  (0) 2023.08.17