본문 바로가기

베트남어 배우기

베트남어 배우기_02

반응형

1. Hội thoại (호이 토아이 / 회화)

A : Chào chị. Tôi tên là Kim

A : 짜오 찌. 또이 뗀 라 김. / 안녕하세요 아가씨. 내 이름은 김입니다.

B : Chào anh. Rất vui dược gặp anh. Tôi tên là Thu.

B : 짜오 아잉. 젇 브이 드억 갑 아잉. 또이 뗀 라 투. / 안녕하세요 오빠. 만나서 반갑습니다. 내 이름은 투입니다.

A : Rất vui dược gặp chị.

A : 만나서 반갑습니다.

B : Anh là người Hàn Quốc phải không?

B : 아잉 라 응어이 한꾹 파이 콤? / 오빠 한국 사람이죠 맞죠?

A : Vâng. Tôi là ngươi Hàn Quốc. Chị làm nghế gì?

A : 범. 또이 라 응어이 한꾹. 찌 람 응에 지? / 네. 나는 한국 사람이에요. 아가씨는 무슨 일을 해요?

B : Tôi là giáo viên. Còn anh?

B : 또이 라 지아오 비엔. 껀 아잉? / 나는 선생님이에요. 오빠는요?

A : Tôi là bác sĩ. Chị làm việc ở đau?

A : 또이 라 박씨. 찌 람 비엑 어 더우? / 나는 의사예요. 아가씨는 어디서 일해요?

B : Tôi dạy ở trung tâm 123VIETNAMESE.

B : 또이 더이 어 쭝 탐 123vietnamese. / 나는 123vietnamese 센터에서 가르쳐요. 

A : Thé ạ? Tôi làm việc ở bệnh viện Việt Pháp.

A : 태 아? 또이 람 비엑 어 벤 비엔 비엗 팝. / 그래요? 나는 베트남 프랑스 병원에서 일해요.

베트남어 배우기_02.mp3
1.88MB

※ 듣기 교재 - 회화 / 어휘 / 발음

2. Từ vựng (뜨 븜 / 어휘)

giáo viên / 지아오 비엔 선생님 vâng / 범 네.
dạy / 더이 가르치다 bác sĩ / 박 씨 의사
Hàn Quốc / 한 꾹 한국 làm việc / 람 비엑 일하다
bệnh viện / 벤 비엔 병원 trung tâm / 쭝 땀 센터
nghề / 응헤 직업 / 지 무엇
làm / 람 ~하다 thé ạ? / 태 아? 그래?
ca sĩ / 까 시 가수 lái xe / 라이 쎄 운전기사
sinh viên / 씬 비엔 대학생    

※ Ngữ âm -  발음

Phân biệt t / th ( t / th  구별하기)

- Tôi thôi không ăn.

- Ông Tich thịch kem.

- Anh Thi xem tivi.

Phân biệt đ / n (đ / n 구별하기)

- cây đa và cây na

- Anh ấy nói anh ấy đói.

- Con mèo đeo nơ

 

3. Ngữ pháp (응으 팝 / 문법)

Hỏi nghề nghiệp (호이 응해 응히앱 / 직업 묻기)

H : 주어 + làm nghề gì?
T : 주어 + là + 직업
ex) Chị làm nghề gì? 
(찌 람 응헤 지? / 누나 직업이 뭐에요?)
→ Tôi là ca sĩ.
(또이 라 까 시. / 나는 가수야.)
Anh làm nghề gì?
(아잉 람 응헤 지? / 형은 직업이 뭐야?)
→ Tôi là lái xe.
(또이 라 라이 쎄. / 나는 운전기사야.)

동사 'là'

- 긍정문

주어 + là + 명사
ex) Tôi là sinh viên. / 또이 라 씬 비엔. / 나는 대학생이야.
Tôi là người Hàn Quốc./ 또이 라 응어이 한꾹./ 나는 한국사람이야.
Tôi là Mai./ 또이 라 마이 / 나는 마이야.

- 부정문

주어 + không phải là + 명사
ex) Tôi không phải là bác sĩ. / 또이 콤 파이 라 박 씨./ 나는 의사가 아니야.
Tôi không phải là người Việt Nam./ 또이 콤 파이 라 응어이 비엗 남./ 나는 베트남 사람이 아니야.

- 의문문

H : 주어 + cò phải là + 명사 + không?
T : Vầng / Có, 주어 + là + 명사
T : Không, 주어 + không phải là + 명사
ex) Anh cò phải là người Việt Nam không? / 아잉 꺼 파이 라 응어이 비엗남 콤? / 오빠는 베트남 사람이야?
→ Vầng, toi là người Việt Nam./ 범, 또이 라 응어이 비엗 남./ 응, 나는 베트남 사람이야.
→ Không, tôi không phải là người Việt Nam./콤, 또이 콤 파이 라 응어이 비엗남./아니, 나는 베트남 사람 아니야.

Chị có phải là bác sĩ không?/ 찌 꺼 파이 라 박 씨 콤? / 언니는 의사야?
→Vâng, tôi là bác sĩ. / 범, 또이 라 박 씨./ 응, 나는 의사야. /
→ Không, Tôi không phải là bác sĩ. / 콤, 또이 콤 파이 라 박 씨./ 아니, 나는 의사가 아니야.

 

의문문 Phải không  [그렇죠? 맞아요?]

※  "Phải không"어떤 사실에 대해 확인하고자 할 때 주로 쓰인다.

H : 주어 + là + 명사 + phải không?
T : Vâng, 주어 + là + 명사
T : Không, 주어 + không phải là + 명사
ex) Bạn là người Mĩ phải không? / 너 미국사람이지? 그렇지?
Vâng, tôi là người Mĩ. / 응, 나 미국사람이야.
Bạn tên là Gia Bảo phải không? / 너 이름은 지아 바오지 맞지?
không, tôi khồn phải là Gia Bảo. Tôi là Đưc Bảo. / 아니, 난 지아 바오가 아니야. 나는 득 바오야.

 

▶ 복수 인칭 대명사 

Các + 2인칭 / 3인칭
  Số ít (단수) Số nhiều (복수)
1인칭 tôi chúng tôi
chúng ta
2인칭 ông các ông
các bà
anh các anh
chị các chị
các cô
em các em
cháu các cháu
3인칭 ông ấy các ông ấy
bà ấy các bà ấy
anh ấy các anh ấy
chị ấy các chị ấy
cô ấy các cô ấy
em ấy các em ấy

▶ Số đếm (쏘 뎀 - 숫자)

0 / không 6 / sáu
1 / một  7 / bảy
2 / bai 8 / tám
3 / ba 9 / chín
4 / bốn 10 / mười 
5 / năm  

 

괴로운 시련처럼 보이는 것이 뜻밖의 좋은 일일 때가 많다.
-오스카 와일드-




 

반응형

'베트남어 배우기' 카테고리의 다른 글

베트남어 배우기_04  (0) 2023.08.27
베트남어 배우기_03  (0) 2023.08.22
베트남어 배우기_01  (0) 2023.08.16
베트남어 배우기_성조  (0) 2023.08.16
베트남어 배우기_발음  (0) 2023.08.16